Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous) – Hướng Dẫn Chi Tiết

thi hien tai tiep dien dc8a3978 1

Thì Hiện tại tiếp diễn là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, giúp miêu tả những hành động đang diễn ra hoặc các kế hoạch sắp xảy ra. Bài viết này cung cấp các bài tập thực hành thì hiện tại tiếp diễn kèm đáp án để nâng cao kỹ năng sử dụng ngữ pháp của bạn một cách hiệu quả.

Tóm Tắt Lý Thuyết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Cấu Trúc Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

Khẳng định Phủ định Nghi vấn Câu hỏi Wh-question
S + am/is/are + V-ing + (O) S + am/is/are + not + V-ing + (O) Am/Is/Are + S + V-ing? (Từ để hỏi) + am/is/are + S + V-ing + (O)?
Ví dụ: He’s thinking about leaving his job. Ví dụ: I’m not looking. Ví dụ: Are you doing your homework? Ví dụ: Who is Kate talking to on the phone?

Cách Sử Dụng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

  1. Diễn tả hành động đang diễn ra: Ví dụ: I am watching TV now.
  2. Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết trong thời điểm nói: Ví dụ: Anna is finding a job.
  3. Diễn tả kế hoạch tương lai gần: Ví dụ: He is going to Ha Noi tomorrow.
  4. Diễn tả hành động thường xuyên gây phiền toái: Ví dụ: She is always turning music up too loud.
  5. Diễn tả sự thay đổi, phát triển: Ví dụ: Your English is significantly improving.

Thì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn

Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn

  • Trạng từ chỉ thời gian: now, right now, at the moment.
  • Một số từ đi kèm: Look!, Listen!, Keep silent!

Tìm hiểu thêm về dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Những Lưu Ý Khi Làm Bài Tập

  1. Lưu ý tobe + V-ing****: Không quên động từ tobe và đuôi -ing.
  2. Nhằm Phân Biệt Thì: Giữa hiện tại tiếp diễn và các thì khác như hiện tại đơn, tương lai đơn.
  3. Sử Dụng Đúng Ngữ Cảnh: Đảm bảo khi miêu tả một sự thay đổi hoặc một điều phiền phức, dùng đúng thì.

Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Có Đáp Án

Bài 1: Viết dạng -ing của các động từ

  1. take → taking
  2. drive → driving
  3. see → seeing
  4. open → opening
  5. try → trying

Bài 2: Nối Câu

  1. f. She’s trying to sleep.
  2. e. My children are getting hungry.

Bài 3: Hoàn thành câu

  1. My grandfather is buying some fruits at the supermarket.
  2. Hannah is not studying French in the library.

Bài 4: Chọn Đáp Án Đúng

  1. b. is
  2. a. is wearing

Bài 5: Hoàn Thành Câu

  1. She’s washing her hair.
  2. It’s raining.

Hình ảnh giải thích thì hiện tại tiếp diễnHình ảnh giải thích thì hiện tại tiếp diễn

Kết Luận

Hãy thực hành thường xuyên với những bài tập trên để nắm vững thì hiện tại tiếp diễn. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.

Khám phá in on at dùng khi nào để nắm vững hơn kỹ năng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh.